🔍
Search:
MÙ MỜ
🌟
MÙ MỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1
눈이 보이지 않게 되거나 귀가 들리지 않게 되다.
1
MÙ, ĐIẾC:
Mắt trở nên không nhìn thấy được hoặc tai trở nên không nghe được.
-
2
(비유적으로) 어떤 생각에 빠져 판단력을 잃다.
2
LỜ ĐỜ, MÙ MỜ:
(cách nói ẩn dụ) Chìm trong suy nghĩ nào đó nên mất đi khả năng phán đoán.
-
☆
Danh từ
-
1
음을 제대로 분별하거나 소리 내지 못하는 사람.
1
NGƯỜI MÙ MỜ VỀ ÂM THANH:
Người không phân biệt đúng âm hoặc phát âm được.
-
Danh từ
-
1
아무것도 보이지 않음.
1
SỰ TỐI OM NHƯ MỰC:
Việc không nhìn thấy gì cả.
-
2
어떤 일에 관해 아무것도 모름.
2
SỰ MÙ MỜ, SỰ NGU NGƠ:
Việc hoàn toàn không biết gì về việc nào đó.
-
☆☆
Tính từ
-
1
아무것도 안 보일 정도로 매우 어둡다.
1
TỐI ĐEN:
Rất tối đến mức không nhìn thấy gì cả.
-
2
앞으로 어떻게 해야 할 지 아무 것도 생각나지 않다.
2
MỊT MÙ, TĂM TỐI:
Không nghĩ ra được sẽ phải làm thế nào tiếp theo.
-
3
어떤 사실에 대한 지식이나 기억이 전혀 없다.
3
MÙ MỜ, U TỐI, NGU DỐT:
Hoàn toàn quên lãng hoặc không biết gì về việc nào đó.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
빛이 없거나 약해서 밝지 않다.
1
TỐI:
Ánh sáng không có hoặc yếu nên không sáng.
-
2
빛깔이 짙고 무거운 느낌이 있다.
2
SẪM, SẬM:
Màu sắc đậm và có cảm giác nặng nề.
-
3
분위기나 표정, 성격 등이 우울하고 무겁다.
3
U TỐI, U ÁM:
Không khí, vẻ mặt hay tính cách u sầu và nặng nề.
-
4
희망이 없이 절망적이고 막막하다.
4
TỐI TĂM, TĂM TỐI, MÙ MỊT:
Không có hy vọng, tuyệt vọng và mờ mịt.
-
5
사람이나 사회가 지혜가 없고 생각이 부족하다.
5
U TỐI, TĂM TỐI:
Con người hay xã hội không có trí tuệ và thiếu suy nghĩ.
-
6
눈이 잘 보이지 않거나 귀가 잘 들리지 않는 상태이다.
6
(MẮT) MÙ, MỜ, (TAI) ĐIẾC:
Trong trạng thái mắt không nhìn rõ hoặc tai không nghe rõ.
-
7
이상하고 의심스럽거나 좋지 않은 느낌이 있다.
7
U TỐI:
Có cảm giác kì lạ, đáng ngờ hoặc không tốt.
-
8
어떤 사물이나 분야에 대하여 잘 알지 못하는 상태이다.
8
MÙ MỜ, MÙ TỊT:
Trong trạng thái không được biết rõ về sự vật hay lĩnh vực nào đó.
-
9
어떤 것에 욕심을 내다.
9
TỐI MẮT:
Sinh lòng tham về cái nào đó.
🌟
MÙ MỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
일이 돌아가는 형편이나 까닭을 몰라서 정신이 얼떨떨하고 멍하다.
1.
NHƯ MA ĐƯA QUỶ DẮT:
Đầu óc mù mờ và thẩn thờ vì không biết nguyên nhân hay tình cảnh công việc đang diễn ra.
-
Phó từ
-
1.
깊숙하고 멀어서 눈에 보일 듯 말 듯 하게 조금씩 움직이는 것처럼 보이게.
1.
MỘT CÁCH THẤP THOÁNG, MỘT CÁCH CHẬP CHỜN:
Trông như đang chuyển động từng chút một và lúc thấy lúc không vì quá sâu hoặc xa.
-
2.
오래되어 기억이 흐리게.
2.
MỘT CÁCH MỜ MỊT, MỘT CÁCH LƠ MƠ:
Đã lâu nên kí ức mù mờ.
-
3.
행방이나 소식 등을 알 수 없게.
3.
BẶT TĂM BẶT TÍCH, MỜ MỊT:
Không thể biết được hành tung hay tin tức...
-
☆
Tính từ
-
1.
보이거나 들리는 것이 희미하고 매우 멀다.
1.
XA XĂM, XA XÔI, MỜ ẢO:
Điều nhìn thấy hay nghe thấy mờ nhạt và xa xăm.
-
2.
시간이 아주 오래되어 기억이 희미할 정도로 오래되다.
2.
XA XƯA, XA XĂM:
Thời gian rất lâu đến độ kí ức mờ nhạt.
-
3.
정신이 흐려진 상태이다.
3.
XÂY XẨM, CHOÁNG VÁNG:
Trạng thái tinh thần mù mờ.
-
4.
어떻게 하면 좋을지 몰라 혼란스럽고 답답한 상태이다.
4.
MÙ TỊT:
Trạng thái hỗn loạn và bức bối vì không biết nên làm thế nào.
-
Tính từ
-
2.
깊숙하고 멀어서 눈에 보일 듯 말 듯 하게 조금씩 움직이는 것처럼 보이는 상태에 있다.
2.
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Ở trong trạng thái quá sâu và xa nên trông như đang chuyển động từng chút một và lúc thấy lúc không.
-
3.
오래되어 기억이 흐리다.
3.
MỜ MỊT, LƠ MƠ:
Đã lâu nên kí ức mù mờ.
-
1.
행방이나 소식 등을 알 수 없다.
1.
BẶT TĂM BẶT TÍCH, MỜ MỊT:
Không thể biết được hành tung hay tin tức...